Tháng 9 năm 2024
20
Thứ sáu

Tháng 8
18
Năm Giáp Thìn
Tháng Quý Dậu
Ngày Đinh Hợi
Giờ Canh Tí
Tiết Bạch Lộ
Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
9/2024
CNT2T3T4T5T6T7
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
31
28
1
29/7
2
30
3
1/8
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1
29
2
30
3
1/9
4
2
5
3

Giờ

GiờTrạng thái
1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan đều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin về
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo lên hoãn lại, người đi chưa có tin về, mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy (xác), nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường, việc làm chậm, lâu
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải nên phòng; người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa
7h-9h
19h-21h
Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lệ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi gặp nạn, gặp ma quỷ phải có cúng lễ mới an
11h-1h
23h-1h
Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây – Nam, nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên trở về