Tháng 11 năm 2026
1
Chủ nhật

Tháng 9
23
Năm Bính Ngọ
Tháng Mậu Tuất
Ngày Kỷ Mão
Giờ Giáp Tí
Tiết Sương Giáng
Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý muốn
Giờ hoàng đạo: Tí (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
11/2026
CNT2T3T4T5T6T7
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23/9
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
1/10
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27

Giờ

GiờTrạng thái
1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan đều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin về
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo lên hoãn lại, người đi chưa có tin về, mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy (xác), nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường, việc làm chậm, lâu
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải nên phòng; người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa
7h-9h
19h-21h
Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lệ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi gặp nạn, gặp ma quỷ phải có cúng lễ mới an
11h-1h
23h-1h
Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây – Nam, nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên trở về