Tháng 12 năm 2029
5
Thứ tư

Tháng 11
1
Năm Kỷ Dậu
Tháng Bính Tí
Ngày Kỷ Tỵ
Giờ Giáp Tí
Tiết Tiểu Tuyết
Thiên Đạo: xuất hành câu tài nên tránh, dù được cũng mất mát tốn kém, thất lý mà thua
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
12/2029
CNT2T3T4T5T6T7
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
1
26/10
2
27
3
28
4
29
5
1/11
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
31
27
1
28
2
29
3
30
4
1/12
5
2

Giờ

GiờTrạng thái
1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lệ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi gặp nạn, gặp ma quỷ phải có cúng lễ mới an
3h-5h
15h-17h
Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây – Nam, nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên trở về
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan đều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin về
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo lên hoãn lại, người đi chưa có tin về, mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy (xác), nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường, việc làm chậm, lâu
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải nên phòng; người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa
11h-1h
23h-1h
Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe